Tài khoản

An toàn

Bình luận

Giao dịch

app

Đăng nhập

Dịch vụ

Deposit

Công ty

Tra cứu

SBI foreign exchange brokers specializing in providing foreign exchange trading services, the company's official website https://www.netbk.co.jp/wpl/NBGate/i060701CT, about the company's legal and temporary regulatory information, the company's address .

SBI Đại lý ngoại hối

Thông tin chung

Khu vực đăng ký
Nhật Bản
Thời gian hoạt động
--
Tên công ty
SBI Sumishin Net Bank, Ltd
Viết tắt
SBI
Nhân viên doanh nghiệp
--
Tóm tắt về công ty
5-10 năm
Giấy phép giám sát quản lý có dấu hiệu đáng ngờ
Nguy cơ rủi ro cao

hồ sơ công ty

NEOBANK Tóm tắt Đánh giáThành lập1986Quốc gia/Vùng đăng kýNhật BảnQuy địnhKhông có quy địnhSản phẩm & Dịch vụNgân hàng số, tiền gửi, khoản vay, đầu tư, FX, robo-advisors, bảo hiểmNền tảng/Ứng dụngNhiều ứng dụng di động (Sumishin NEOBANK, MoneyTap, Mametas, v.v.)Hỗ trợ Khách hàngĐiện thoại: 0120-188-226Thông tin NEOBANK NEOBANK Sumishin Net Bank, mở cửa tại Nhật Bản vào năm 1986, cung cấp nhiều dịch vụ tài chính trực tuyến, như tài khoản ngân hàng, khoản vay cá nhân, tích hợp đầu tư với NEOBANK Securities và một số công cụ dựa trên ứng dụng. Tuy nhiên, Cơ quan Dịch vụ Tài chính của Nhật Bản (FSA) không giám sát hoạt động đầu tư bán lẻ của công ty.Ưu điểm và Nhược điểmƯu điểm Nhược điểm Dịch vụ tài chính toàn diệnKhông có quy địnhDịch vụ nội địa giá rẻ & chuyển khoản nội bộNEOBANK Có Uy tín không? NEOBANK Sumishin Net Bank có trụ sở tại Nhật Bản, tuy nhiên cơ quan tài chính chính của Nhật Bản cho hoạt động đầu tư và môi giới, Cơ quan Dịch vụ Tài chính (FSA) cho ngoại hối bán lẻ, không giám sát trực tiếp. Hồ sơ WHOIS cho thấy tên miền netbk.co.jp được đăng ký vào ngày 5 tháng 4 năm 2006, và vẫn hoạt động. Trạng thái hiện tại là "Kết nối," và sẽ hợp lệ đến ngày 30 tháng 4 năm 2026.Sản phẩm và Dịch vụ NEOBANK Sumishin Net Bank cung cấp một loạt dịch vụ tài chính đa dạng, như ngân hàng số, khoản vay, đầu tư và các phương án gửi tiền thay thế. Các dịch vụ này có sẵn cho cả cá nhân và doanh nghiệp.Sản phẩm & Dịch vụHỗ trợTiền Yên & Tiền gửi có cấu trúc✔Tiền gửi và Chuyển tiền ngoại tệ✔Tiền gửi Hybrid của NEOBANK✔Tích hợp Chứng khoán NEOBANK✔Robo-Advisors✔Bảo hiểm✔Khoản vay Thế chấp✔Khoản vay Thẻ✔Khoản vay Ô tô/Giáo dục/Bất động sản✔Đua ngựa công cộng✔Cá cược thể thao✔Phí NEOBANK Khi nói đến lãi suất tiền gửi và chuyển khoản nội địa, các khoản phí của NEOBANK Sumishin Net Bank thường thấp hơn hoặc bằng hoặc thấp hơn trung bình trong ngành. Nhiều dịch vụ, như cập nhật tài khoản của bạn, sử dụng một số máy ATM và chuyển tiền trong ngân hàng, đều miễn phí. Lãi suất cho vay mua nhà và thẻ tín dụng phụ thuộc vào số tiền và loại hình vay, mặc dù chúng thường nằm trong cùng một phạm vi đối với các ngân hàng Nhật Bản. Lãi SuấtDanh MụcLãi Suất Hàng Năm (tính đến tháng 6 năm 2025)Tài Khoản Tiết Kiệm Yên0.20%Gửi Tiền Thời Gian Yên (1 Tháng)0.23%Tiền Gửi Ngoại TệUSD: 0.20%, EUR/GBP: 0.10%, ZAR: 1.00%, CHF: 0.001%Kỳ Hạn Cố Định Ngoại TệUSD: Lên đến 4.20%, EUR: Lên đến 1.70%, ZAR: Lên đến 6.10%Vay Mua Nhà (Cố Định 10 Năm)3.50%Vay Thẻ2.49% – 14.79% (phân loại theo số tiền vay) PhíLoại phíChi tiếtSố tiềnPhí rút tiền tại ATMRút tiền qua ứng dụng (ví dụ, Seven Bank, Lawson)0Rút tiền bằng thẻ (vượt quá hạn mức miễn phí)¥165–¥330 mỗi lần sử dụngChuyển khoảnĐến tài khoản NEOBANK0Đến ngân hàng khác (cá nhân)Từ ¥77 (sau khi hết hạn mức miễn phí)Đến ngân hàng khác (doanh nghiệp)¥145Phí hoàn đổi¥880Phí vay mua nhàXử lý vay (trước)2.2% số tiền vayThanh toán trước đủ (trong thời kỳ lãi cố định)¥33,000Thay đổi điều kiện vay¥5,500Phí liên quan đến thẻPhát hành thẻ ghi nợ (ban đầu)0Phát hành lại thẻ ghi nợ (ví dụ, thất lạc, đặt lại PIN)¥1,100Phát hành lại thẻ xác thực (mất)¥550Báo cáoBáo cáo hàng tháng qua thư¥880/thángBáo cáo trực tuyến PDF/CSV0KhácBảo trì tài khoản0Nền tảng/Ứng dụngNền tảng Giao dịchHỗ trợ Thiết bị hỗ trợ Phù hợp vớiSumishin NEOBANK Net Bank (Tổng quát)✔iOS, AndroidNgân hàng cá nhân, kiểm tra số dư, đăng nhập sinh trắc học, phê duyệt trên PCỨng dụng Tài khoản Doanh nghiệp✔iOS, AndroidGiao dịch ngân hàng doanh nghiệp an toànỨng dụng Gửi tiền Ngoại tệ✔iOS, AndroidTiết kiệm ngoại tệ, tỷ giá thời gian thực, cảnh báoMoney Forward cho Sumishin NEOBANK✔iOS, AndroidQuản lý tài sản, theo dõi chi phíMametas bởi WealthNavi✔iOS, AndroidĐầu tư nhỏ lẻ với tiền thừaThiết kế Cuộc sống Thông minh✔iOS, AndroidLập kế hoạch cuộc sống, công cụ mô phỏng, giáo dục tài chínhFinbee (Tiết kiệm Tự động)✔iOS, AndroidTiết kiệm tự động theo lịch trìnhMoneyTap (Chuyển khoản Ngay lập tức)✔iOS, AndroidChuyển khoản ngay lập tức 24/7 với xác thực sinh trắc học

Đánh giá đại lý SBI

Is SBI safe or scam

Chỉ số đánh giá
1.58
Quản lý
0.00
Chỉ số giấy phép
0.00
Thông số phần mềm
4.00
KS rủi ro
0.00
Kinh doanh
7.54
SBI Các sàn môi giới được đánh giá tương tự
Chưa xác nhận
Justforex JustMarkets
1.61
Điểm
Chưa xác nhận
Axitrader  AxiTrader
1.61
Điểm
Giám sát quản lý từ xa
HTFX
1.60
Điểm
Chưa xác nhận
AIB
No license plate
1.58
Điểm
1.58
Điểm
1.58
Điểm
Chưa xác nhận
TIANLI FUTURES
No license plate
1.58
Điểm
Chưa xác nhận
Excite One
No license plate
1.58
Điểm
1.58
Điểm
Đã thu hồi
Heritage Bank
1.58
Điểm
Chưa xác nhận
OFFC
No license plate
1.58
Điểm
1.58
Điểm
Hoạt động quá hạn
FX Choice
1.58
Điểm
Đã thu hồi
Tifia
1.58
Điểm
1.58
Điểm
Đã thu hồi
Probitas Fidelis
1.58
Điểm
Đã thu hồi
InvestAZ
1.58
Điểm
Hoạt động quá hạn
XTX
1.58
Điểm
Đã thu hồi
HCCU
No license plate
1.58
Điểm
1.57
Điểm
1.57
Điểm
1.57
Điểm
HDI
1.57
Điểm
1.57
Điểm
Chưa xác nhận
Cleartrade
No license plate
1.57
Điểm
1.57
Điểm
1.57
Điểm
Chưa xác nhận
PSB Forex
No license plate
1.57
Điểm
1.57
Điểm
1.57
Điểm
1.57
Điểm
Chưa xác nhận
HWFX
No license plate
1.57
Điểm
1.57
Điểm
1.57
Điểm
Chưa xác nhận
CPT Markets
No license plate
1.57
Điểm
1.57
Điểm
Đã thu hồi
FXGate
1.57
Điểm
Đã thu hồi
PT.CCAM
1.57
Điểm
Đã thu hồi
HEDERA
1.57
Điểm
Đã thu hồi
PJB
1.57
Điểm
Đã thu hồi
AROTRADE
No license plate
1.57
Điểm
Chưa xác nhận
E-Global
No license plate
1.57
Điểm
Chưa xác nhận
IFS Markets
No license plate
1.57
Điểm
KVB
1.57
Điểm
1.57
Điểm
SBI Forex Broker có xếp hạng chung là 1.58, Chỉ số quản lý 0.00, Chỉ số giấy phép 0.00, Chỉ số doanh nghiệp 7.54, Chỉ số phần mềm 4.00 Chỉ số kiểm soát rủi ro 0.00.